Thuế Thu Nhập Cá Nhân
CÁCH TÍNH THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN (TNCN)
I. THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG, TIỀN CÔNG
• Công thức: Thuế TNCN = Thu nhập tính thuế × Thuế suất theo biểu lũy tiến
• Bước 1: Xác định thu nhập chịu thuế = Tổng thu nhập – Các khoản được miễn
• Bước 2: Thu nhập tính thuế = Thu nhập chịu thuế – Các khoản giảm trừ (gia cảnh,
BHXH, BHYT, BHTN)
Giảm trừ gia cảnh bao gồm:
- Giảm trừ bản thân là 11tr
- Giảm trừ người phụ thuộc là 4,4tr/người (Người thân chưa đến tuổi lao động, hoặc không có khả năng lao động, không có thu nhập)
• Bước 3: Áp dụng biểu thuế lũy tiến từng phần:
Tính thuế TNCN sau khi đã trừ bước 1 và bước 2, thu nhập của bạn là số dương mới phải tính thuế TNCN (Nếu là số - âm bạn sẽ không phải nộp nhé)
- Bậc 1: Từ số dương
Đến 5 triệu: 5%
- Bậc 2: Trên 5 – 10 triệu: 10%
- Bậc 3: Trên 10 – 18 triệu: 15%
- Bậc 4: Trên 18 – 32 triệu: 20%
- Bậc 5: Trên 32 – 52 triệu: 25%
- Bậc 6: Trên 52 – 80 triệu: 30%
- Bậc 7: Trên 80 triệu: 35%
II. THU NHẬP TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
• Thuế TNCN = Doanh thu tính thuế × Tỷ lệ thuế TNCN (%)
• - Phân phối, cung cấp hàng hóa: 0.5%
• - Dịch vụ, xây dựng không bao thầu: 2%
• - Sản xuất, vận tải, dịch vụ có nguyên liệu: 1.5%
• - Hoạt động khác: 1%
III. CHUYỂN NHƯỢNG CHỨNG KHOÁN
• Thuế TNCN = Giá trị chuyển nhượng × 0,1%
• Không cần biết lãi – lỗ.
IV. CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN
• Thuế TNCN = Giá chuyển nhượng hoặc giá khung áp thuế tùy từng thời điểm) × 2%
• Miễn thuế nếu là nhà đất duy nhất.
V. ĐẦU TƯ VỐN (lãi, cổ tức...)
• Thuế TNCN = Thu nhập từ đầu tư vốn × 5%
VI. BẢN QUYỀN, NHƯỢNG QUYỀN
• Thuế TNCN = Thu nhập × 5%
VII. TRÚNG THƯỞNG
• Thuế TNCN = (Thu nhập – 10 triệu đồng) × 10%
• Miễn phần ≤ 10 triệu đồng/lần.
VIII. THỪA KẾ, QUÀ TẶNG
• Thuế TNCN = (Giá trị tài sản – 10 triệu đồng) × 10%
IX. CÁ NHÂN KHÔNG CƯ TRÚ
• Thuế TNCN = Tổng thu nhập chịu thuế × 20%
• Không áp dụng giảm trừ hay biểu lũy tiến.
Nhận xét
Đăng nhận xét